송축 [頌祝] {blessing} phúc lành, kinh (được đọc trước và sau khi ăn), hạnh phúc, điều sung sướng, sự may mắn
{a eulogy} bài tán dương, bài ca tụng, lời khen, lời ca ngợi
{commendation and benediction}
ㆍ 송축하다 {bless} 'blest/, blest /blest/, giáng phúc, ban phúc, ((thường) dạng bị động) làm cho may mắn, làm cho hạnh phúc, tôn sùng, cầu Chúa phù hộ cho, chao ôi, tớ mà có gặp nó thì trời đánh thánh vật tớ, nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác xơ