송환 [送還] [불법 입국자 등의 국외 추방] {deportation} sự trục xuất; sự phát vãng, sự đày
[국외 도망 범인 등의 인도] {extradition} sự trao trả (người phạm tội cho một nước khác, cho một nhà cầm quyền khác), sự làm cho (người phạm tội) được trao trả, sự định cách tâm (cảm giác)
(포로·망명자 등의) {repatriation} sự hồi hương, sự trở về nước
ㆍ 강제 송환 deportation / forced repatriation
ㆍ 본국 송환자 a returnee / a repatriate
ㆍ 송환하다 {send back}
(본국으로) {send home}
{repatriate} cho hồi hương, cho trở về nước, hồi hương, trở về nước
{deport} trục xuất; phát vãng, đày đi
ㆍ 그는 밀항자로서 송환되었다 {He was sent back home as a stowaway}
ㆍ 그는 비자의 기한이 다 되어 본국으로 송환되었다 {He was deported because his visa had expired}
ㆍ 피의자는 한국으로 송환되었다 {The suspect was extradited to Korea}