{a moment} chốc, lúc, lát, tầm quan trọng, tính trọng yếu, (kỹ thuật), (vật lý) Mômen
{a second} thứ hai, thứ nhì, phụ, thứ yếu; bổ sung, không thua kém ai, nghe hơi nồi chõ, (xem) fiddle, người về nhì (trong cuộc đua), người thứ hai, vật thứ hai; viên phó, người phụ tá võ sĩ (trong cuộc thử thách đấu gươm); người săn sóc võ sĩ, (số nhiều) hàng thứ phẩm (bánh mì, bột...), giây (1 thoành 0 phút), giây lát, một chốc, một lúc, giúp đỡ, phụ lực, ủng hộ, tán thành (một đề nghị), nói là làm ngay, (quân sự) thuyên chuyển; cho (một sĩ quan) nghỉ để giao công tác mới, biệt phái một thời gian
ㆍ 순식간에 in a moment / in an instant / in[like] a flash / in a twinkling / in the twinkling of an eye / in a wink / instantly / in almost no time / (as) quick as a flash[wink]
ㆍ 순식간에 먹어 치우다 eat[devour] in an instant / make short work of
ㆍ 차는 순식간에 지나가 버렸다 Cars flashed[rushed] by in an instant[in the twinkling of an eye]
ㆍ 그것을 보자 그는 순식간에 마음이 달라졌다 {He changed his mind the moment he saw it}
ㆍ 그의 성공의 꿈은 순식간에 사라져 버렸다 {His dreams of success vanished in an instant}
ㆍ 그의 운명은 순식간에 역전되었다 {He suffered an instantaneous reversal of his fortunes}
ㆍ 그녀의 기분은 순식간에 변해 버린다 {Her mood changes in the twinkling of an eye}
ㆍ 그것은 순식간에 일어난 일이었다 {It all happened in an instant}
/ {It was over before I realized what was happening}
ㆍ 5년이란 세월이 순식간에 흘러가 버렸다 {Five years flew by in a flash}