시공 [施工] {construction} sự xây dựng, vật được xây dựng, (ngôn ngữ học) cách đặt câu; cấu trúc câu, sự giải thích, (toán học) sự vẽ hình, sự dựng hình, (định ngữ) xây dựng
{execution} sự thực hiện, sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành, sự thể hiện; sự biểu diễn (bản nhạc...), (pháp lý) sự làm thủ tục để cho có giá trị (hiệp ước, giao kèo...), sự hành hình, sức phá hoại, sức tàn phá (bằng) sức làm chết mê chết mệt
{operation} sự hoạt động; quá trình hoạt động, thao tác, hiệu quả, tác dụng, sự giao dịch tài chính, (y học) sự mổ xẻ; ca mổ, (quân sự) cuộc hành quân, (toán học) phép tính, phép toán
ㆍ 신관의 시공이 시작되었다 {Construction of the new building has begun}
ㆍ 시공하다 {construct} làm xây dựng (nhà cửa...), đặt (câu), vẽ (hình); dựng (vở kịch)
carry out (a construction project)
{undertake construction}
ㆍ 서울 건축회사에 의해 시공된 빌딩 a building constructed[put up] by the Seoul Construction Company
▷ 시공도 {a contract drawing}
a working[execution] drawing[diagram]
▷ 시공자 {a builder} người xây dựng, chủ thầu
{an operator} người thợ máy; người sử dụng máy móc, người coi tổng đài (dây nói), (y học) người mổ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người buôn bán chứng khoán, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người có tài xoay xở; kẻ phất (trong bọn tài phiệt); người ăn nói giỏi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người điều khiển (xí nghiệp); người khai thác (mỏ...), (toán học) toán tử