얼마간 [-間]1 [다소] {some} nào đó, một ít, một vài, dăm ba, khá nhiều, đáng kể, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đúng (thật) là, ra trò, một vài, một ít (người, cái gì), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) và còn nhiều hơn thế nữa, (từ lóng) đến một chừng mực nào đó; một tí; hơi, khoảng chừng
{somewhat} hơi, gọi là, một chút
{a little} nhỏ bé, be bỏng, ngắn, ngắn ngủi, ít ỏi, nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện, (thông tục) dạ dày, trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16, những người tầm thường, những vật nhỏ mọn, ít, chẳng bao nhiêu, không nhiều, một chút, một ít, một thời gian ngắn, một quâng ngắn, với quy mô nhỏ, dần dần, ít, một chút, không một chút nào
{more or less}
{to some extent}
{in some degree}
[일부분] {partly} một phần, phần nào
{in part}
ㆍ 얼마간의 돈 a certain sum of money / some money
ㆍ 그는 내 생각을 얼마간 이해하고 있다 {He understands my thinking to some extent}
ㆍ 오늘은 기분이 얼마간 낫다 {I feel a little better today}
2 [얼마 동안] for some time (to come)
{some time} một thời gian, một lúc nào đó ((cũng) sometime)
for a while[time]
ㆍ 얼마간만 더 기다려 주십시오 {Kindly wait a little longer}
ㆍ 그는 친구 집에서 얼마간 묵을 생각으로 찾아갔다 {He visited his friend for some stay}