얼마나1 [값] {how much} thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao, bao nhiêu; giá bao nhiêu, làm sao, biết bao, xiết bao, biết bao nhiêu, sao mà...đến thế, liên từ, rằng, là, như, theo cái cách, cách làm, phương pháp làm
{what} gì, thế nào, sao, vậy thì sao, có tin tức gì về... không?, anh nghĩ sao?, (xem) for, nhưng tại sao chứ?, nếu... thì sao?, gì? gì nữa?, ra sao?, thế nào?, rồi sao?, biết bao, cái mà, điều mà, người mà, cái gì, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) và tất c những cái gì khác cùng một loại như thế, và gì gì nữa; vân vân, (thông tục) trừ cái mà, mà... khôngtheo, (thông tục) tôi có một ý kiến mới, tôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôi sẽ chỉ cho anh nên làm thế nào, có trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình, (xem) but, (xem) though, một là vì... hai là vì...; do một bên thì... một bên thì; phần thì... phần thì..., nào?, gì?, biết bao, nào, mà
[수량] how many[much]
ㆍ 그 양복은 얼마나 주었습니까 How much[What] did the coat cost you? / What did you give for your coat?ㆍ 돈 가진 게 얼마나 되지 What[How much] money have you got with you?ㆍ 하루에 담배를 얼마나 피우십니까 How many cigarettes do you smoke a day?ㆍ 이 도서관에 책이 얼마나 있는지 모르겠다 I don't know how many books this library has
2 [정도·동안] how
>
{how much} thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao, bao nhiêu; giá bao nhiêu, làm sao, biết bao, xiết bao, biết bao nhiêu, sao mà...đến thế, liên từ, rằng, là, như, theo cái cách, cách làm, phương pháp làm
ㆍ 당신의 체중은 얼마나 됩니까 How much do you weigh? / What is your weight?ㆍ 에베레스트산의 높이는 얼마나 됩니까 How high is Mt
Everest? / What is the height of Mt
Everest?ㆍ 그 호수의 깊이는 얼마나 됩니까 How deep is the lake?ㆍ 이 상자의 무게는 얼마나 됩니까 How heavy is the box? / What is the weight of the box?ㆍ 얼마나 기다리셨습니까 How long have you waited?ㆍ 그는 나이가 얼마나 되었을까 How old might he be?ㆍ 한국에 오신 지 얼마나 됩니까 How long have you been in Korea?ㆍ 정거장에서 버스로 얼마나 갑니까 How far is it by bus from the station?3 [감탄] how
{how much} thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao, bao nhiêu; giá bao nhiêu, làm sao, biết bao, xiết bao, biết bao nhiêu, sao mà...đến thế, liên từ, rằng, là, như, theo cái cách, cách làm, phương pháp làm
{to what extent}
{what} gì, thế nào, sao, vậy thì sao, có tin tức gì về... không?, anh nghĩ sao?, (xem) for, nhưng tại sao chứ?, nếu... thì sao?, gì? gì nữa?, ra sao?, thế nào?, rồi sao?, biết bao, cái mà, điều mà, người mà, cái gì, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) và tất c những cái gì khác cùng một loại như thế, và gì gì nữa; vân vân, (thông tục) trừ cái mà, mà... khôngtheo, (thông tục) tôi có một ý kiến mới, tôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôi sẽ chỉ cho anh nên làm thế nào, có trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình, (xem) but, (xem) though, một là vì... hai là vì...; do một bên thì... một bên thì; phần thì... phần thì..., nào?, gì?, biết bao, nào, mà
ㆍ 그녀의 노래가 얼마나 감미로운지 너는 모를 게다 You have no idea (as to) how sweetly she sings
ㆍ 우리가 얼마나 걱정했는지 너는 모른다 You don't know how much we worried[how worried we were] about you
ㆍ 나는 순자씨에게 내가 그녀를 얼마나 사랑하는지를 고백했다 I told Sun-cha how deeply I loved her