영향 [影響] [다른 것에 작용하는 힘] (an) influence ảnh hưởng, tác dụng, uy thế, thế lực, người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác dụng, người có thế lực
(효과) (an) effect kết quả, hiệu lực, hiệu quả, tác dụng, tác động, ảnh hưởng; ấn tượng, mục đích, ý định, (số nhiều) của, của cải, vật dụng, (vật lý) hiệu ứng, thực hiện, thi hành, (xem) come, làm cho có hiệu lực, thi hành, không hiệu quả, không có kết quả, thực hiện, đem lại, ký một hợp đồng bảo hiểm
(충격력) (an) impact sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạm, tác động, ảnh hưởng, (+ in, into) đóng chặt vào, lèn chặt vào, nêm chặt vào, va mạnh vào, chạm mạnh vào, va mạnh, chạm mạnh, tác động mạnh ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
ㆍ 영향이 있는 {influential} có ảnh hưởng, có tác dụng, có uy thế, có thế lực
ㆍ 원폭의 영향 {the effects of the atomic bomb}
ㆍ …의 영향으로 under the influence
ㆍ 영향을 주다[미치다] influence / have[exert] an influence / have[produce] an effect / affect(▶ influence, affect는 다른 것에 변화를 일으킨다는 뜻이고 have an effect는 어떤 효과를 초래한다는 뜻)
ㆍ 영향을 받다 be affected[influenced]
ㆍ 그는 재즈의 영향을 받아 이 곡을 만들었다 {He composed this piece under the influence of jazz}
ㆍ 사람은 책의 영향을 크게 받는다 {Men are greatly influenced by books}
/ Books have (a) great influence on men
ㆍ 그 회사는 인플레이션의 영향을 받지 않았다 The firm wasn't affected by inflation
ㆍ 근대 과학에 미친 아인슈타인의 영향은 매우 크다 {Einstein had a tremendous impact on modern science}
ㆍ 이 업종은 불황의 영향을 별로 받지 않는다고 한다 {It is said that this type of business is not much effected by recessions}
ㆍ 경제계는 불경기의 영향을 받고 있다 {The business world is being hit by the effects of the recession}
ㆍ 과음이 그의 건강에 나쁜 영향을 주었다 {Excessive drinking told on him}
ㆍ 물가 상승의 영향이 가계부에 나타나 있다 The rise in prices is making itself felt[is having an effect] on our family budget