teeth> răng, răng (của các đồ vật), (xem) arm, (xem) cast, may mà thoát, suýt nữa thì nguy, chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt, (xem) sweet, đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần, (xem) edge, nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ, lắp răng vào, giũa cho có răng, ăn khớp nhau (bánh xe có răng)
ㆍ 썩은 이 a decayed[bad] tooth
ㆍ 고른 이 {even teeth}
ㆍ 이가 좋다[나쁘다] have good[bad] teeth
ㆍ 이를 빼다 draw[pull out] a teeth / have a teeth pulled[drown] (out)
ㆍ 이가 고르다[고르지 않다] have a regular[irregular] set of teeth
ㆍ 이를 해 박다 {have a false tooth put in}
ㆍ 이가 들뜨다 set one's teeth on edge / loose one's teeth
ㆍ 이를 닦다[쑤시다] brush[pick] one's teeth
ㆍ 이를 치료하다 have one's teeth treated / take[undergo] dental treatment
ㆍ (사람이) 이가 나다 cut one's teeth
ㆍ 이를 드러내다 bare[show] one's teeth
ㆍ 어제 이를 한 개 뺐다 I had a tooth pulled[<文> extracted] yesterday
/ {I had a tooth out yesterday}
ㆍ 이가 아프다 {I have a toothache}
/ {My tooth aches}
ㆍ 이 아이는 이가 나기 시작했다 This child is teething[cutting a tooth]
ㆍ 이 아이는 이가 늦게 난다 This child's teeth are slow to come in
ㆍ 앞쪽 이가 흔들린다 {My front teeth are loose}
ㆍ 이가 한 개 빠졌다 A tooth came out[fell out]
ㆍ 그녀는 이가 고르게 나 있다 {Her teeth are even}
ㆍ 개가 이를 드러냈다 The dog bared[showed] its teeth
ㆍ 나는 공포[추위]로 이가 덜덜 떨렸다 My teeth chattered with fright[cold]
ㆍ 단것을 지나치게 먹으면 이가 상한다 {Too much indulgence in sweets decays the teeth}
ㆍ 이 없으면 잇몸으로 살지 <속담> {You can get along without something if necessary}
2 (기구 등의) {a cog} (kỹ thuật) răng; vấu, người giữ một nhiệm vụ bình thường khiêm tốn, (xem) slip, lắp răng (vào bánh xe); làm cho có răng, ăn khớp nhau (bán xe răng), gian lận trong khi giéo súc sắc
{a tooth} răng, răng (của các đồ vật), (xem) arm, (xem) cast, may mà thoát, suýt nữa thì nguy, chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt, (xem) sweet, đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần, (xem) edge, nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ, lắp răng vào, giũa cho có răng, ăn khớp nhau (bánh xe có răng)
{a dent} hình rập nổi, vết lõm (do bị rập mạnh), vết mẻ (ở lưỡi dao), rập hình nổi; làm cho có vết lõm, làm mẻ (lưỡi dao)
ㆍ 톱날의 이 {the teeth of a saw}
ㆍ 이빠진 칼 {a knife with a broken blade}
ㆍ 기어의 이가 잘 맞물리지 않는다 The cogs[gears] do not engage properly
ㆍ 이 칼은 이가 빠졌다 {The edge of this knife is nicked}
3 (사기 그릇 등의) {a chip} vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa, chỗ sức, chỗ mẻ, mảnh vỡ, khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...), (số nhiều) (thông tục) khoai tây rán, (từ lóng) tiền, (đánh bài) thẻ (để đánh bạc), nan (để đan rổ, đan mũ), (xem) block, (xem) care, nhạt như nước ốc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thanh toán, chết, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau, dễ bật lò xo, (từ lóng) giàu có, nhiều tiền, vỏ bào nhỏ có thể gây nên những đám cháy lớn; cái sảy nảy cái ung, đẽo, bào, làm sứt, làm mẻ, đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang, mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con), đục, khắc (tên vào đâu), xắt, thái thành lát mỏng, (thông tục) chế giễu, chế nhạo, sứt, mẻ, mổ vỡ vỏ trứng (gà con), chip + off tróc, tróc từng mảng (sơn), (thông tục) chip + in nói xen vào, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ in) góp tiền đánh bạc); góp vốn, (thể dục,thể thao) miếng khoèo, miếng ngáng chân (đấu vật), khoèo, ngáng chân
ㆍ 이 빠진 찻종 {a chipped teacup}
♣ 이(를) 갈다 [새 이가 나다] lose one's baby[milk] teeth and get one's second teeth
; [이를 문지르다] grind[gnash / grate] one's teeth
ㆍ 이를 갈며 분해하다 grind one's teeth with vexation / grit one's teeth
ㆍ 그는 이를 갈며 내 의견을 공박해 왔다 {He leaped to attack my argument with evident hostility}
♣ 이를 악물다 clench[clamp] one's teeth
set one's teeth
ㆍ 나는 이를 악물고 아픔을 참았다 I clenched[gritted] my teeth to bear the pain
/ {I bore the pain with clenched teeth}
ㆍ 그녀는 이를 악물고 역경을 극복했다 {She overcome her difficulties with fortitude}
이2 『動』 a louse
lice> rận; chấy
☞ 서캐ㆍ 이투성이의 lousy
ㆍ 이가 들끓다 {become infested with lice}
ㆍ 이를 잡다 hunt[crush] a louse / get rid of lice
♣ 이 잡듯 {in every nook and corner}
{everywhere} ở mọi nơi, khắp nơi, khắp chốn
ㆍ 탈주자를 찾아 그 지역을 이 잡듯하다 {comb the area for the deserter}
ㆍ 은닉 무기를 찾아 집집을 이 잡듯하다 {go from door to door in search of weapons}
ㆍ 경찰은 그 집을 이 잡듯 수색했다 The police searched all over the house[every nook and corner of the house]
이3 [사람] {a person} con người, người, (nghĩa xấu) gã, anh chàng, thằng cha, mụ, ả..., bản thân, thân hình, vóc dáng, nhân vật (tiểu thuyết, kịch), (tôn giáo) ngôi, (pháp lý) pháp nhân, (động vật học) cá thể, cần đưa tận tay
{a man} người, con người, đàn ông, nam nhi, chồng, ((thường) số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...), người hầu, đầy tớ (trai), cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc), quân cờ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ông trùm trong chính giới, người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một, từ bé đến lớn, từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành, người dân thường, quần chúng, (xem) world, (xem) about, (xem) letter, (xem) straw, người làm đủ mọi nghề, (xem) word, người quân tử, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng), tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác, lấy lại được bình tĩnh, tỉnh lại, bình phục lại, lấy lại được sức khoẻ (sau một trận ốm), lại được tự do, tất cả mọi người, cho đến người cuối cùng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bọn mật thám, bọn chỉ điểm, cung cấp người, giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác), làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên
{one} một, như thế không thay đổi, (xem) all, kết hôn, lấy nhau, một, một giờ, cú đấm, tính tống thể và tính thống nhất, đã làm lành (với ai), đồng ý (với ai), (xem) year, chắc chắn là anh ta sẽ không đến, lần lượt từng người một, từng cái một, (xem) another, một người nào đó, một (người, vật...), người ta, ai
☞ 분ㆍ 김 씨라는 이 a (certain) Mr
Kim / one Kim / a man named[by the name of] Kim
ㆍ 저기 있는 이가 누구지 Who is that man?이41 <관형사> this
{these} này, cái này, điều này, việc này, thế này, bây giờ, hiện nay, lúc này, như thế này, cơ sự đã thế này, vào lúc sự việc thế này, như thế này
{present} pri'zent/, có mặt, hiện diện, hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này, (ngôn ngữ học) hiện tại, (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ, hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ, (pháp lý);(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này, (ngôn ngữ học) thời hiện tại, qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm, tư thế giơ súng ngắm, tư thế bồng súng chào[pri'zent], đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra, đưa, trình, nộp, dâng, bày tỏ, trình bày, biểu thị, trình diễn (một vở kịch); cho (diễn viên) ra mắt, giới thiệu (ai với ai); đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...), (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo), biếu tặng (ai cái gì), (quân sự) giơ (súng) ngắm, (quân sự) bồng (súng) chào
{current} dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện, dòng, luồng, chiều, hướng (dư luận, tư tưởng...), ngược dòng, đi ngược dòng, đi theo dòng, đi xuôi dòng, hiện hành, đang lưu hành, phổ biến, thịnh hành, thông dụng, hiện thời, hiện nay, này, được thừa nhận, được dư luận chung công nhận là đúng (là thật)
ㆍ 당신의 이 책 {this book of yours}
ㆍ 이 귀로 다 들었다 {I heard it with my own ears}
ㆍ 이 일을 잊어서는 안 된다 {You must not forget this}
ㆍ 이 책은 누구 겁니까 Whose book is this?(▶ Whose is this book?라는 표현은 쓰이지 않음)
ㆍ 나는 이 도시에서 10년 동안 살고 있다 I have been (living) in this town for the past ten years
2 <대명사> {this} này, cái này, điều này, việc này, thế này, bây giờ, hiện nay, lúc này, như thế này, cơ sự đã thế này, vào lúc sự việc thế này, như thế này
{it} cái đó, điều đó, con vật đó, trời, thời tiết; ngày; đường..., (không dịch), em bé, được chỉ định (làm gì trong trò chơi trẻ con), tình hình chung, hoàn cảnh, cuộc sống nói chung, (thông tục), (viết tắt) của Italian vermouth
{these} này, cái này, điều này, việc này, thế này, bây giờ, hiện nay, lúc này, như thế này, cơ sự đã thế này, vào lúc sự việc thế này, như thế này
ㆍ 이밖에 besides / above this
ㆍ 이와 같은 편지 {such a letter as this}
ㆍ 이와 같은 이유로 for such reason (as mentioned)
ㆍ 이와는 반대로 {on the contrary to this}
이5 {}<조사>
ㆍ 그는 공덕심이 없다 {He is lacking in a sense of public morality}
ㆍ 그것은 쉬운 일이 아니다 It's no simple matter
이 [二·貳] [둘] {two} hai, đôi, số hai, đôi, cặp, quân hai (quân bài); con hai (súc sắc...), trong nháy mắt, chỉ trong một loáng, (xem) put
[둘째] {the second} thứ hai, thứ nhì, phụ, thứ yếu; bổ sung, không thua kém ai, nghe hơi nồi chõ, (xem) fiddle, người về nhì (trong cuộc đua), người thứ hai, vật thứ hai; viên phó, người phụ tá võ sĩ (trong cuộc thử thách đấu gươm); người săn sóc võ sĩ, (số nhiều) hàng thứ phẩm (bánh mì, bột...), giây (1 thoành 0 phút), giây lát, một chốc, một lúc, giúp đỡ, phụ lực, ủng hộ, tán thành (một đề nghị), nói là làm ngay, (quân sự) thuyên chuyển; cho (một sĩ quan) nghỉ để giao công tác mới, biệt phái một thời gian
ㆍ 이 대(代) {two generations}
ㆍ 8에 이를 더하면 10이 된다 {Two added to eight makes ten}
/ Eight and two make[are] ten
/ {Eight plus two is ten}
ㆍ 이 삼은 육이다 Two times three makes[is] six
이 [利]1 [나은 점] {an advantage} sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi, thế lợi, bất ngờ chộp được ai, thình lình chộp được ai, đem lợi ích cho, có lợi cho, mang thuận lợi cho, giúp cho; thúc đẩy, làm cho tiến lên
ㆍ 인화[단결]의 이 {the advantage of union}
ㆍ 서로 이가 되다 {be mutually advantageous}
2 [이득] {gain} lợi, lời; lợi lộc; lợi ích, (số nhiều) của thu nhập, của kiếm được; tiền lãi, sự tăng thêm, (tục ngữ) của phi nghĩa có già đâu, thu được, lấy được, giành được, kiếm được, đạt tới, tới, tăng tốc (tốc độ...); lên (cân...); nhanh (đồng hồ...), lấn chiếm, lấn vào, tiến sát, đuổi sát (ai, cái gì), tranh thủ được lòng (ai), tiến tới, tiến bộ, (+ upon, on) lấn chiếm; đuổi sát, tiến sát (ai, cái gì)
{profit} lợi, lợi ích, bổ ích, tiền lãi, lợi nhuận, làm lợi, mang lợi, có lợi, (+ by) kiếm lợi, lợi dụng, có lợi, có ích
ㆍ 이가 많은 장사 a profitable[lucrative] business
ㆍ 이를 보다 make a profit / profit
ㆍ 이가 남다 bring profits / yield a profit
ㆍ 이가 박하다 give little profit / do not pay much
ㆍ 이에 눈이 어두워지다 be tempted by gain / be blinded by a desire for gain
ㆍ 그는 상당한 이를 보고 그것을 팔았다 {He sold it at a considerable profit}
ㆍ 그런 짓은 해서 무슨 이가 되나 What is the profit of doing that?3 =변리(邊利)
이 [里] [행정 단위] {a ri} của tiếng Latin Regina et Imperatrix; Rex et Imperator Nữ hoàng và Hoàng hậu; Vua và Hoàng đế (trên các đồng tiền)
{a village} làng, xã
{the smallest administrative unit}
ㆍ 이장 {a village headman}
이 [理]1 [사리·도리] {reason} lý do, lẽ, lý trí, lý tính, lẽ phải, lý, sự vừa phải, sự suy luận, suy lý, lý luận, tranh luận, cãi lý, cãi lẽ, dùng lý lẽ để thuyết phục, (+ out) suy ra, luận ra, nghĩ ra, trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ
{justice} sự công bằng, công lý, tư pháp, sự xét xử của toà án; quyền tài phán, toà án tối cao, quan toà, thẩm phán, thẩm phán trị an, quan toà toà án tối cao (ở Anh), biết thưởng thức (biết đánh giá đúng) cái gì, làm xứng với tài năng của mình; dốc hết tài năng để làm việc gì
2 [이치·법칙] {a principle} gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản, nguyên lý, nguyên tắc, nguyên tắc đạo đức, phép tắc, phương châm xử thế, nguyên tắc cấu tạo (máy), (hoá học) yếu tố cấu tạo đặc trưng
a truth(진리) sự thật, lẽ phải, chân lý, sự đúng đắn, sự chính xác, tính thật thà, lòng chân thật, (kỹ thuật) sự lắp đúng
이 [釐·厘] {one hundredth}
{one percent}
ㆍ 5푼 5이의 이율로 돈을 빌리다 {borrow money at the rate of}5