이익 [利益]1 [벌이·수익] (a) profit lợi, lợi ích, bổ ích, tiền lãi, lợi nhuận, làm lợi, mang lợi, có lợi, (+ by) kiếm lợi, lợi dụng, có lợi, có ích
(a) gain lợi, lời; lợi lộc; lợi ích, (số nhiều) của thu nhập, của kiếm được; tiền lãi, sự tăng thêm, (tục ngữ) của phi nghĩa có già đâu, thu được, lấy được, giành được, kiếm được, đạt tới, tới, tăng tốc (tốc độ...); lên (cân...); nhanh (đồng hồ...), lấn chiếm, lấn vào, tiến sát, đuổi sát (ai, cái gì), tranh thủ được lòng (ai), tiến tới, tiến bộ, (+ upon, on) lấn chiếm; đuổi sát, tiến sát (ai, cái gì)
ㆍ 큰 이익 {a large profit}
ㆍ 부당한 이익 (an) undue profit / ill-gotten gains
ㆍ 이익이 적은 장사 low-profit[unprofitable] business
ㆍ 이익이 생기는 거래 {a profitable job}
ㆍ 이익 위주의 profit-minded
ㆍ 이익이 있는 {profitable} có lợi, có ích, sinh lãi, mang lợi
ㆍ 이익이 없는 {unprofitable} không có lợi, vô ích, không sinh lợi, không có lời
ㆍ 이익을 얻다 make a profit
ㆍ 사회에 이익을 환원하다 return one's profits to society
ㆍ 그것은 팔면 2,000달러의 이익이 있다 It will fetch a profit[gain] of 2,000 dollars
ㆍ 그것은 별로 큰 이익이 안 된다 It won't yield much profit
/ It won't pay well
ㆍ 그들은 부당한[비정상적인] 이익을 올렸다 <口> {They made a killing}
ㆍ 이 장사는 이익이 많다[적다] This business is[is not] very profitable
ㆍ 이 장사는 별로 이익이 없다 This business doesn't pay very well[isn't making much of a profit]
2 [유익하고 도움이 됨] {benefit} lợi, lợi ích, buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế) ((cũng) benifit night; benifit match), tiền trợ cấp, tiền tuất, phúc lợi, (pháp lý) đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố...), vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai, giúp ích cho, làm lợi cho, được lợi, lợi dụng
{profit} lợi, lợi ích, bổ ích, tiền lãi, lợi nhuận, làm lợi, mang lợi, có lợi, (+ by) kiếm lợi, lợi dụng, có lợi, có ích
{advantage} sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi, thế lợi, bất ngờ chộp được ai, thình lình chộp được ai, đem lợi ích cho, có lợi cho, mang thuận lợi cho, giúp cho; thúc đẩy, làm cho tiến lên
{good} tốt, hay, tuyệt, tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan, tươi (cá), tốt lành, trong lành, lành; có lợi, cừ, giỏi, đảm đang, được việc, vui vẻ, dễ chịu, thoải mái, được hưởng một thời gian vui thích, hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân, đúng, phải, tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị, khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức, thân, nhà (dùng trong câu gọi), khá nhiều, khá lớn, khá xa, ít nhất là, hầu như, coi như, gần như, giúp đỡ (ai), rất tốt, rất ngoan, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp, chào (trong ngày); tạm biệt nhé, chào (buổi sáng), chào (buổi chiều), chào (buổi tối), chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé, chúc may mắn, (thông tục) lương cao, có ý muốn làm cái gì, vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn, thực hiện; giữ (lời hứa), giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa, bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa, xác nhận, chứng thực, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ, vẫn còn giá trị; vẫn đúng, (xem) part, (từ lóng) nói dối nghe được đấy, các vị tiên, điều thiện, điều tốt, điều lành, lợi, lợi ích, điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn, những người tốt, những người có đạo đức, đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì, không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì, mãi mãi, vĩnh viễn, được lâi, được lời
{interests}
ㆍ …의 이익을 위해 {for the benefit of}‥
ㆍ 사회의 이익을 위해 힘쓰다 {work hard for the public good}
ㆍ 그런 책은 읽어봐야 아무 이익이 안 된다 It is of no use[It does no good] to read such a book
/ You won't gain anything by reading a book like that
ㆍ 그것은 나의 이익이 된다 {It is to my advantage}
ㆍ 그는 늘 자기의 이익만 생각하고 있다 {He always looks after his own interest}