(양·송아지 등의 식용의) {a sweetbread} lá lách (bê) (dùng làm món ăn) ((cũng) belly sweetbread), tuyến ức (bê) (dùng làm món ăn) ((cũng) throat sweetbread, neck sweetbread)
ㆍ 이자의 {pancreatic} (giải phẫu) (thuộc) tuỵ
이자 [-者] this man[fellow / guy]
이자 [利子] {interest} sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý, sự thích thú; điều thích thú, tầm quan trọng, quyền lợi; lợi ích, ích kỷ, lợi tức, tiền lãi, tập thể cùng chung một quyền lợi, dùng lợi ích cá nhân làm áp lực với ai, làm cho quan tâm, làm cho chú ý, làm cho thích thú, liên quan đến, dính dáng đến, làm tham gia
ㆍ 8퍼센트의 이자로 돈을 빌려주다 lend[<美> loan] money at 8 percent interest
ㆍ 무이자로 돈을 빌려주다 borrow money without[free of] interest
ㆍ 이자를 붙여서 갚아 주다 {pay back the money with interest}
ㆍ 이자를 받고 돈을 빌려주다 lend[put out] one's money at interest
ㆍ 이 저금은 5푼의 이자가 붙는다 This deposit bears[yields] 5 percent interest
ㆍ 이자가 이자를 낳아 원금의 배가 되었다 {Interest bore interest and doubled the principal}
▷ 이자 계산서 {an interest note}
▷ 이자 분리 과세 {separate income taxation on interest}
▷ 이자 산출표 {an interest table}
▷ 이자 소득 {the income from interests}
▷ 이자 수입 {interest receipts}
▷ 이자 증권 an interest-bearing security
▷ 이자 지급 통지서 {an interest warrant}
▷ 이자 평형세 {an interest equalization tax} (Econ) Thuếu san bằng lãi suất.+ Vào đầu những năm 1960, nước Mỹ trải qua một thời kỳ cán cân thanh toán liên tục thâm hụt với số lượng lớn do vốn chay khỏi đất nước. Thuế san bàng lãi suất là một ý định nhằm ngăn luồng vốn đi ra này bằng cách đánh thuế vào việc công dân Mỹ mua trái phiếu và tài sản nước ngoài.