이입 [移入] {introduction} sự giới thiệu, lời giới thiệu, sự đưa vào (phong tục, cây lạ...), sự đưa (đạo luật dự thảo) ra nghị viện, sự bước đầu làm quen cho, sự khai tâm, sự vỡ lòng, lời mở đầu; lời tựa; đoạn mở đầu, (âm nhạc) khúc mở đầu; nhạc mở đầu
{import} sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá), ((thường) số nhiều) hàng nhập, hàng nhập khẩu, ý nghĩa, nội dung (của một từ, một văn kiện), tầm quan trọng, nhập, nhập khẩu (hàng hoá...), ngụ ý, ý nói, nghĩa là, cho biết, có quan hệ tới; có tầm quan trọng đối với; cần đối với
{shipping in}
ㆍ 감정 이입 『心』 {empathy} (tâm lý học) sự thấu cảm
ㆍ 감정 이입설 {the empathy theory}
ㆍ 외국인 노동자의 이입 {the introduction of foreign labor}
ㆍ 이입하다 {introduce} giới thiệu, bước đầu làm quen cho, khai tâm cho, vỡ lòng cho, mở đầu
{import} sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá), ((thường) số nhiều) hàng nhập, hàng nhập khẩu, ý nghĩa, nội dung (của một từ, một văn kiện), tầm quan trọng, nhập, nhập khẩu (hàng hoá...), ngụ ý, ý nói, nghĩa là, cho biết, có quan hệ tới; có tầm quan trọng đối với; cần đối với
bring in[from]
{ship in}
ㆍ 이 논문은 집필자의 감정이 지나치게 이입돼 있다 {The writer has put too much personal feeling into this thesis}