인습 [因習] (a) convention hội nghị (chính trị); sự triệu tập, hiệp định, sự thoả thuận (thường là ngầm), tục lệ, lệ thường, quy ước (của một số trò chơi)
{conventionality} tập quán, tập tục, lễ nghi, tính nệ tập tục, tính nệ lễ nghi; tính rập khuôn theo quy ước
a long-established custom
[관습] {usage} cách dùng, cách sử dụng, (ngôn ngữ học) cách dùng thông thường, cách đối xử, cách đối đ i, thói quen, tập quán, tục lệ, lệ thường
ㆍ 인습적인 {conventional} quy ước, theo tập quán, theo tục lệ, thường, (nghệ thuật) theo lối cổ truyền
ㆍ 인습을 타파하다 break down an old[a long-established] custom / do away with conventionalities / break down an old[a long-established] usage
ㆍ 인습에 얽매이다 be a slave to[of] convention
ㆍ 인습에 얽매이지 않다 {be unconcerned about conventionalities}
▷ 인습 도덕 conventional morality[morals]
▷ 인습주의 {conventionalism} thuyết quy ước, sự quá nệ tục lệ; sự quá nệ lễ nghi; sự quá nệ quy ước
{traditionalism} chủ nghĩa truyền thống, sự tôn trọng truyền thống
{Grundyism} thái độ câu nệ theo tập tục; chủ nghĩa thủ cựu
▷ 인습 타파 {iconoclasm} sự bài trừ thánh tượng; sự đập phá thánh tượng, (nghĩa bóng) sự đả phá những tín ngưỡng lâu đời (cho là sai lầm hoặc mê tín dị đoan)