인화 [引火] {ignition} sự đốt cháy, sự bốc cháy, sự mồi lửa, sự đánh lửa, bộ phận mồi lửa, bộ phận đánh lửa (trong máy) ((viết tắt) ign)
ㆍ 인화하다 {ignite} đốt cháy, nhóm lửa vào, làm nóng chảy, (nghĩa bóng) kích thích, kích động, làm bừng bừng, bắt lửa, bốc cháy
catch[take] fire
ㆍ 이 가스는 상당히 인화하기 쉽다 {This gas is highly inflammable}
ㆍ 담뱃불이 휘발유에 인화했다 The gasoline[<英> petrol] caught fire from a lighted cigarette
▷ 인화물 {the inflammables}
▷ 인화성 {inflammability} tính dễ cháy, tính dễ bị khích động
{ignitability} tình trạng có thể bắt lửa; tình trạng cháy bùng lên
ㆍ 인화성의 inflammable / ignitable
▷ 인화점 『化』 the flash[ignition] point
인화 [印畵] 『寫』 [인화하기] {printing} sự in, nghề ấn loát
[인화된 것] {a print} chữ in, sự in ra, dấu in; vết; dấu, ảnh in (ở bản khắc ra); ảnh chụp in ra, vải hoa in, bằng vải hoa in, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tài liệu in; tờ báo tạp chí, giấy in báo ((cũng) newsprint), ra sách (viết bài) một cách thiếu chín chắn, in xuất bản, đăng báo, viết vào sách, in, in dấu, in vết (lên vật gì), rửa, in (ảnh), viết (chữ) theo lối chữ in, in hoa (vải), in, khắc (vào tâm trí)
ㆍ 이중 인화 {double printing}
ㆍ 인화하다 print (off / out)
make a print
ㆍ 사진이 인화되었다 {The pictures have been printed}
/ The printers are ready[done]
ㆍ 사진은 몇 장 인화하시겠습니까 How many photographs do you want printed?▷ 인화지 photographic (printing) paper