장막 [帳幕]1 [천막] {a tent} lều, rạp, tăng, che lều, làm rạp cho, cắm lều, cắm trại, làm rạp, ở lều, (y học) nút gạc, (y học) đặt nút gạc, nhồi gạc, rượu vang đỏ Tây ban nha
(큰 것) {a pavilion} lều vải, rạp, đinh, tạ (ở cạnh lâu đài, sân thể thao, nơi giải trí...), (kiến trúc) phần nhà nhô ra, che bằng lều; dựng lều, dựng rạp
{a marquee} lều to, rạp bằng vải, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mái cửa vào (khách sạn, rạp hát...)
ㆍ 장막을 치다 pitch[set up] a tent
ㆍ 장막을 걷다 strike[pull down] a tent
2 [막] {a curtain} màn cửa, màn (ở rạp hát), bức màn (khói, sương), (quân sự) bức thành nối hai pháo đài, (kỹ thuật) cái che (như miếng sắt che lỗ khoá...), ở hậu trường, không công khai, không đả động tới việc gì, bắt đầu, mở màn, công bố, đưa ra ánh sáng, ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh (diễn viên), che màn, ngăn cách bằng màn
{hangings}
ㆍ 밤의장막 the veil[mantle] of darkness
ㆍ 철[죽]의 장막 the iron[bamboo] curtain
ㆍ 신비의 장막에 싸이다 be wrapped[shrouded] in (a veil of) mystery
ㆍ 밤의 장막이 드리워졌다 {Night fell}
장막 [漿膜] (a) serous membrane
{serosa} màng ối giả; màng thanh dịch
ㆍ 장막의 {serous} (thuộc) huyết thanh; giống huyết thanh, như nước sữa