정정당당 [正正堂堂]ㆍ 정정당당하다 {fair} hội chợ, chợ phiên, (xem) day, hội chợ phù hoa, phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, khá, khá tốt, đầy hứa hẹn; thuận lợi, thông đồng bén giọt, đẹp, nhiều, thừa thãi, khá lớn, có vẻ đúng, có vẻ xuôi tai; khéo, vàng hoe (tóc); trắng (da), trong sạch, (xem) bid, cuộc giao tranh không bên nào ở thế lợi hơn bên nào; cuộc giao tranh với lực lượng cân bằng không ai chấp ai, (thông tục) kha khá, tàm tạm (sức khoẻ...), ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, đúng, trúng, tốt, lịch sự, lễ phép, vào bản sạch, trở nên đẹp (thời tiết), viết vào bản sạch, viết lại cho sạch, ghép vào bằng mặt, ghép cho phẳng, ghép cho đều (những phiến gỗ đóng tàu...)
{fair and square} lương thiện, công bằng; thẳng thắn, không úp mở, không khéo léo
{open and aboveboard}
ㆍ 정정당당한 승부 {a fairly contested match}
ㆍ 그의 태도는 항상 정정당당하다 {His manner is fair and square all the time}
ㆍ 그의 협상 방법은 정정당당한 것이었다 {His way of negotiating was fair and square}
ㆍ 정정당당히 fairly (and squarely) lương thiện, công bằng; thẳng thắn, không úp mở, không khéo léo
{openly} công khai, thẳng thắn
{aboveboard} thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm
ㆍ 우리 정정당당히 싸우자[승부하자] Let's play fair[make it a fair fight]