정주 [定住] {settlement} sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải, sự thanh toán, sự đến ở, sự định cư, sự an cư lạc nghiệp; khu định cư, khu đất mới có người đến ở lập nghiệp, sự chiếm làm thuộc địa; thuộc địa, (pháp lý) sự chuyển gia tài, sự làm lắng xuống; sự lắng xuống, sự lún xuống (mặt nhà, tường, đất), nhóm người chủ trương cải cách xã hội ba cùng với công nhân
ㆍ 정주하다 {live} sống, ở, trú tại, thoát nạn (tàu thuỷ), sống, thực hiện được (trong cuộc sống), kiếm sống bằng, để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà, phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...), ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc, sống bằng, sống sót, sống qua được (người ốm), sống ở ngoài nơi làm việc, sống sót, trải qua, sống theo, sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì), sống dè xẻn, (xem) clover, sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống, (xem) fast, sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy, sống cực khổ, (xem) high, sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai, sống giản dị và bình lặng, ăn ngon[laiv], sống, hoạt động,(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi), đang cháy đỏ, chưa nổ, chưa cháy, đang quay, có dòng điện chạy qua, tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra, mạnh mẽ, đầy khí lực, nóng hổi, có tính chất thời sự
{be living}
{reside permanently}
{settle down}
ㆍ 그들은 한 곳에 정주하는 법이 없다 {They never settle down in one place}
ㆍ 우리가 여기에 정주한 지 10년이 된다 {Ten years have passed since we settled here}
▷ 정주자 {a permanent resident}
ㆍ 이 곳은 전에는 피서지였으나 지금은 정주자도 꽤 있다 This place used to be a summer resort, but a fairly large number of people now live here all the year round