standard(표준) cờ hiệu, cờ (đen & bóng), (thực vật học) cánh cờ (của hoa đậu...), tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu, trình độ, mức, chất lượng trung bình, lớp học (ở các trường cấp hai); hạng, thứ (ở trường cấp một), bản vị (vàng, bạc trong hệ thống tiền tệ), chân, cột (đèn), cây mọc đứng, Xtanđa (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 4, 500 m3)
ㆍ 정형적인 {typical} tiêu biểu, điển hình ((cũng) typic), đặc thù, đặc trưng
ㆍ 정형적 표현 (틀에 박힌) a stereotyped expression / [상투적인 문구] a set expression / [표준적인 말씨] a standard expression
▷ 정형시 poetry[verse] with a fixed form
▷ 정형화 {standardization} sự tiêu chuẩn hoá
정형 [整形] [몸의 외형을 바르게 고침] {restoration of bone structures that are defective or damaged by injury or disease}
▷ 정형 수술 orthopedic treatment
{an orthopedic operation}
▷ 정형 외과 {orthopedics} (y học) thuật chỉnh hình, khoa chỉnh hình
{orthopedic surgery}
(병원의 과) {the orthopedics department}
▷ 정형 외과 의사 {an orthopedic surgeon}
{an orthopedist} (y học) nhà chuyên khoa chỉnh hình