제목 [題目] [표제] {a title} tên (sách); nhan đề, tước; danh hiệu, tư cách, danh nghĩa, tuổi (của một hợp kim vàng...), chuẩn độ, (pháp lý) quyền sở hữu; chứng thư, văn tự
[주제] {a subject} chủ đề; vấn đề, dân, thần dân, (ngôn ngữ học) chủ ngữ, (triết học) chủ thể, đối tượng (thí nghiệm, nghiên cứu), môn học, người (có vấn đề, ốm yếu...), dịp, (y học) xác (dùng) để mổ xẻ ((cũng) subject for dissection), lệ thuộc, không độc lập, ở dưới quyền, bị chinh phục, phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị, (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ở dưới, subject to (dùng như phó từ) lệ thuộc vào, tuỳ theo, chinh phục, khuất phục (một dân tộc...), bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...)
{a theme} đề tài, chủ đề,(ngôn ngữ nhà trường) luận văn, bài luận, (ngôn ngữ học) chủ tố, rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu ((thường) nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó) ((như) theme_song)
ㆍ 「민주주의」 라는 제목의 논문 an article entitled "Democracy"
ㆍ 리포트[토론]의 제목을 주다 assign a theme[subject] for a report[discussion]
ㆍ 그는 자신의 소설에 「초록의 대지」라는 제목을 달았다 He entitled his novel "The Green Earth"
/ He gave the title "The Green Earth" to his novel