주장 [主張] {insistence} sự cứ nhất định; sự khăng khăng đòi, sự cố nài, sự nhấn đi nhấn lại, sự nhấn mạnh; sự khẳng định, tính chất cứ nhất định; tính chất khăng khăng, tính chất nài nỉ
(an) assertion sự đòi (quyền lợi...), sự xác nhận, sự khẳng định, sự quả quyết, sự quyết đoán, điều xác nhận, điều khẳng định, điều quyết đoán
{persistence} tính kiên gan, tính bền bỉ, tính cố chấp; tính ngoan cố, tính dai dẳng
[논점] one's contention
one's point
[지론] one's opinion[stand / doctrine]
ㆍ 주장을 관철하다 carry[gain] one's point
ㆍ 주장을 굽히다 concede a point / compromise
ㆍ 주장을 굽히지 않다 stand firm / stick to one's opinion[guns]
ㆍ 우리의 주장은 수락되지 않았다 {Our contention was not accepted}
[주창하다] {advocate} người biện hộ, người bào chữa, người bênh vực; luật sư, thầy cãi, người chủ trương; người tán thành, người ủng hộ, biện hộ, bào chữa, chủ trương; tán thành, ủng hộ
ㆍ 권리를 주장하다 assert[insist on] one's rights
ㆍ 무죄를 주장하다 assert[maintain / insist] that one is innocent / plead innocence[not guilty]
ㆍ 평화론을 주장하다 {advocate pacificism}
ㆍ 군비(軍備) 축소의 필요성을 주장하다 preach[urge] the necessity of arms reduction
ㆍ 끝까지 모른다고 주장하다 persist in pleading one's ignorance
ㆍ 그는 자기 주장이 강하다 He is extremely self-assertive
ㆍ 그는 작품 중에서 자유의 중요성을 주장하였다 In his work he emphasized[laid stress on] the importance of freedom
ㆍ 그는 자기가 그 땅의 소유자라고 주장하였다 He claimed to be the owner of the land[that he owned the land]
ㆍ 그는 개혁을 주장하였다 {He advocated reform}
ㆍ 감독이 더 잘[연습]해야 한다고 주장하는 통에 그 장면의 촬영은 중지되었다 The director insisted on better work[more rehearsal], and the shooting of the scene was broken off
ㆍ 그는 끝까지 결백을 주장했다 {He persisted in asserting his innocence}
ㆍ 그는 이 문제와는 아무런 관련도 없었다고 주장했다 {He insisted that he had had no part whatever in this matter}
ㆍ 그는 법정에서 무죄를 주장했다 {He pleaded not guilty in court}
ㆍ 그는 결백하다고 주장했다 {He asserted that he was innocent}
▷ 주장자 {an assertor} người xác nhận, người khẳng định, người bênh vực (lẽ phải, sự thật...)
{a claimant} người đòi, người yêu sách; người thỉnh cầu, (pháp lý) nguyên đơn, người đứng kiện
an advocate(창도자) người biện hộ, người bào chữa, người bênh vực; luật sư, thầy cãi, người chủ trương; người tán thành, người ủng hộ, biện hộ, bào chữa, chủ trương; tán thành, ủng hộ