중도 [中途] {halfway} nằm ở giữa với hai khoảng cách bằng nhau; nửa đường; nửa chừng, (nghĩa bóng) nửa chừng, nửa vời, không triệt để; thoả hiệp, nửa đường, nửa chừng
{midway} nửa đường, giữa đường, ở nửa đường, nửa chừng
mid-course
ㆍ 중도에서 halfway / midway / in the middle
ㆍ 일을 중도에서 그만두다 stop in the middle of / do things by halves / stop working halfway
ㆍ 중도에서 되돌아오다 {turn back halfway}
ㆍ 일의 중도에서 쓰러지다 break down in the middle of one's work
ㆍ 중도에서 퇴학하다 give up school / leave school in mid-course[without finishing the whole course]
ㆍ 그는 일[이야기]을 중도에서 그만두었다 He stopped in the middle of his work[speech]
▷ 중도 퇴학 {leaving school in mid course}
▷ 중도 퇴학자 {a school dropout}
중도 [中道] (도로의) {the middle of a road}
{the middle path}
[중용] the middle road
{mean} khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung, (toán học) giá trị trung bình; số trung bình, (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách, (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế), bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào, tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn, bằng đủ mọi cách tốt hay xấu, bằng cách, chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không, bằng cách này hay cách khác, trung bình, vừa, ở giữa, (toán học) trung bình, thấp kém, kém cỏi, tầm thường, tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ, hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn, (thông tục) xấu hổ thầm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa, nghĩa là, có nghĩa là, muốn nói, định, có ý định, muốn, có ý muốn, dự định, để cho, dành cho, có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể, có ác ý, có ý tốt đối với ai, làm sao anh chứng minh được điều đó
{moderation} sự tiết chế, sự điều độ, (số nhiều, (thường) (viết tắt) mods) kỳ thi phần thứ nhất bằng tú tài văn chương (trường đại học Ôc,phớt)
ㆍ 중도를 걷다[취하다 / 지키다] take the golden mean / take the middle-of-the-road course / take a moderate course