『문법』 {a syncope} (ngôn ngữ học) hiện tượng rụng âm giữa (của từ), (y học) sự ngất, (âm nhạc) nhấn lệch
{syncopation} sự rút bỏ âm giữa (của từ), (âm nhạc) sự nhấn lệch
ㆍ 박상순씨는 말했다 나는 (중략) 그 사건과 관계가 없다 {Mr} vt của mister
Pak Sang-sun said, "I ‥ have nothing to do with that matter
"(▶ 생략을 나타내는 점은 언제나 3개임)ㆍ 중략하다 {omit} bỏ sót, bỏ quên, bỏ đi (một từ...), không làm tròn (công việc), chểnh mảng
{skip} (thể dục,thể thao) đội trưởng, thủ quân, ông bầu, thùng lồng (để chuyển người, đồ vật lên xuống hầm mỏ), (như) skep, sự nhảy nhót, sự nhảy cẫng, sự nhảy dây, nhảy, bỏ quãng, nhảy lớp, (từ lóng) chuồn, lủi, đi mất, nhảy, bỏ, quên