진화 [進化] 『生』 {evolution} sự tiến triển (tình hình...), sự tiến hoá, sự phát triển, sự mở ra, sự nở ra (nụ...), sự phát ra (sức nóng, hơi...), sự quay lượn (khi nhảy múa...), (toán học) sự khai căn, (quân sự) sự thay đổi thế trận
{progress} sự tiến tới, sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển, sự tiến hành, (từ cổ,nghĩa cổ) cuộc kinh lý, tiến tới; tiến bộ; tiến triển, phát triển, tiến hành
ㆍ 수렴 진화 {convergent evolution}
ㆍ 정향 진화 {orthogenesis} sự phát sinh thẳng, sự phát sinh định hướng
ㆍ 인류의 진화 human evolution / the evolution of man
ㆍ 진화적 evolutional / evolutionary
ㆍ 진화의 과정을 거쳐서 {evolutionally}
ㆍ 진화하다 evolve[develop]
ㆍ 진화시키다 {evolve} mở ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), rút ra, suy ra, luận ra, lấy ra (lý thuyết, sự kiện...), (thường)(đùa cợt) tạo ra, hư cấu, phát ra (sức nóng...), làm tiến triển; làm tiến hoá, tiến triển; tiến hoá
ㆍ 인간은 원숭이에서 진화했다고 한다 {Man is said to have evolved from the ape}
진화 [鎭火] {extinguishment of a fire}
{putting out a fire}
ㆍ 진화에 힘쓰다 {fight a fire}
ㆍ 진화하다 (불이) {be extinguished}
{be put out}
(불을) {extinguish} dập tắt, làm tiêu tan, làm tắt, làm lu mờ, át, làm cứng họng (đối phương), thanh toán (nợ nần), tiêu diệt, phá huỷ, (pháp lý) huỷ bỏ
{put out}
{bring under control}
ㆍ 마침내 산불은 3시에 간신히 진화되었다 The forest fire was finally brought under control[finally died down] at three
ㆍ 이웃집의 작은 화재는 쉽게 진화되었다 The small fire next door was easily put out[extinguished]