[은혜] (a) favor thiện ý; sự quý mến, sự đồng ý, sự thuận ý, sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân, sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ, vật ban cho; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm, huy hiệu, (thương nghiệp) thư, sự thứ lỗi; sự cho phép, (từ cổ,nghĩa cổ) vẻ mặt, không mất tiền, đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai (đàn bà), kính nhờ... chuyển, (xem) curry, ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố, thiên vị, bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho (ai); làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho, (thông tục) trông giống, thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí), kính nhờ... chuyển
[혜택] blessing
ㆍ 고마움을 알다 know[appreciate] the value / know how much one owes / know how good it is to ‥
ㆍ 병이 나야 비로소 건강의 고마움을 안다 {No one can appreciate the bliss of health till he loses it}
ㆍ 나는 이제야 부모님의 고마움을 알았다 Now I acknowledge[understand] how much I owe (to) my parents
ㆍ 그는 돈의 고마움을 모른다 {He is a stranger to the value of money}
ㆍ 우리는 진심에서 우러나온 고마움을 표하려고 선생님들을 저녁 식사에 초대했다 {We invited our teachers to dinner as an expression of our heartful gratitude}