그러므로 {so} như thế, như vậy, cũng thế, cũng vậy, đến như thế, dường ấy, đến như vậy, thế (dùng trong câu hỏi), chừng, khoảng, (xem) ever, vân vân, (xem) far, để, để cho, đặng, đành vậy thôi, đành chịu như vậy thôi, (xem) far, (xem) long, ấy là nói như vậy, đến mức mà..., đến nỗi mà..., mỗi người mỗi ý, vì thế, vì vậy, vì thế cho nên, vì lẽ đó, thế là (trong câu cảm thán), đành phải làm việc đó thì làm thế nào cũng được, được, thế
{therefore} bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì
{hence} sau đây, kể từ đây, do đó, vì thế, vì lý do đó, (từ cổ,nghĩa cổ) từ chỗ này, từ nơi đây ((thường) from hence), (xem) go, cút ngay, tống cổ nó đi
{for that reason}
{accordingly} do đó, vì vậy, cho nên, (sao) cho phù hợp (với hoàn cảnh), (+ as) (như) according as
{on that ground}
{on that account}
{consequently} do đó, vì vậy cho nên, bởi thế; vậy thì
ㆍ 그러므로 나는 나의 의도를 단념했다 {I accordingly gave up my intention}
ㆍ 그러므로 그를 최우수 선수로 인정한다 Therefore[And so / <文> Hence] we declare him the outstanding player