증권 [證券] [증거가 되는 문권] {a document} văn kiện; tài liệu, tư liệu, chứng minh bằng tư liệu; dẫn chứng bằng tư liệu, đưa ra tài liệu, cung cấp tư liệu
[채무 증서] {a bond} dây đai, đay buộc; ((nghĩa bóng)) mối quan hệ, mối ràng buộc, giao kèo, khế ước, lời cam kết, (tài chính) phiếu nợ, bông, (số nhiều) gông cùm, xiềng xích, sự tù tội, sự gửi vào kho, (vật lý) sự liên kết, (kiến trúc) kiểu xây ghép (gạch, đá, để làm cho tường vững), gửi (hàng) vào kho, (kiến trúc) xây ghép (gạch, đá)
[주식 증권] {a certificate} giấy chứng nhận; bằng, chứng chỉ, văn bằng, cấp giấy chứng nhận, cấp văn bằng
[환어음 등] {a bill} cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao), (sử học) cái kích (một thứ vũ khí), mỏ (chim), (hàng hải) đầu mũi neo, mũi biển hẹp, chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu), (xem) coo, tờ quảng cáo; yết thị, hoá đơn, luật dự thảo, dự luật, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc, (thương nghiệp) hối phiếu ((cũng) bill of exchange), (pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện, thực đơn, chương trình, (hàng hải) giấy kiểm dịch, (hàng hải) hoá đơn vận chuyển, (từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết, đưa ra xử, thanh toán hoá đơn, không xử, bác đơn, đăng lên quảng cáo; để vào chương trình, dán quảng cáo, dán yết thị, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoá đơn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sách
[공채·주권 등의 유가 증권] securities(▶ 보통 복수형) (Econ) Chứng khoán.+ Một thuật ngữ dùng để chỉ một loạt các tài sản tài chính, ví các cổ phiếu viền vàng, cổ phần, và trái khoán.
[상업 증권] a commercial[financial] instrument
[보험 증권] {an insurance policy} hợp đồng bảo hiểm, bảo khoán
ㆍ 국고 증권 an exchequer bond / <美> a treasury bond
ㆍ 대용 증권 {collateral securities}
ㆍ 선적 증권 {shipping documents}
ㆍ 선하 증권 a bill of lading(略 B/L)
ㆍ 유가 증권 {securities} (Econ) Chứng khoán.: Một thuật ngữ dùng để chỉ một loạt các tài sản tài chính, ví các cổ phiếu viền vàng, cổ phần, và trái khoán.
ㆍ 유통 증권 {a negotiable instrument}
ㆍ 정부 발행 증권 {government securities} (Econ) Chứng khoán của chính phủ.: Một cụm thuật ngữ chung chỉ số nợ có thể trao đổi được của chính phủ trung ương, từ thời hạn ngắn nhất, nghĩa là HỐI PHIẾU BỘ TÀI CHÍNH tới thời hạn rất dài và những khoản nợ không xác định ngày.
ㆍ 창고 증권 {warehouse receipt}
ㆍ 그는 증권에 손을 댔다가 실패했다 {He lost money on the stock market}
▷ 증권 거래원 {a bill broker} (Econ) Người môi giới hối phiếu.+ Người chuyên chắp nối người mua và người bán hối phiếu lại với nhau để lấy tiền hoa hồng. Xem DISCUONT HOUSE.