발송 [發送] {sending} sự gửi, sự phát, sự phát sóng, sự phát tín hiệu
{forwarding}
{dispatch} sự gửi đi (thư, thông điệp...); sự sai phái đi, sự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời, sự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn, (ngoại giao) bản thông điệp, bản thông báo, hãng vận tải hàng hoá, gửi đi (thư, thông điệp...); sai phái đi, đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai), giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì), ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...), (từ cổ,nghĩa cổ) làm nhanh gọn, làm gấp
<美> {shipping} sự xếp hàng xuống tàu; sự chở hàng bằng tàu, tàu (của một nước, ở một hải cảng), thương thuyền; hàng hải
ㆍ 발송하다 send out[forth]
{forward} ở trước, phía trước, tiến lên, tiến về phía trước, tiến bộ, tiên tiến, chín sớm (hoa màu); đến sớm (mùa, thời vụ...); sớm biết, sớm khôn (người), (thương nghiệp) trước (khi có hàng), sốt sắng, ngạo mạn, xấc xược, về tương lai, về sau này, về phía trước, lên phía trước, trước, (hàng hải) ở phía mũi tàu, về phía mũi tàu, (thể dục,thể thao) tiền đạo (bóng đá), xúc tiến, đẩy mạnh, gửi (hàng hoá...), gửi chuyển tiếp (bức thư... đến địa chỉ mới)
{dispatch} sự gửi đi (thư, thông điệp...); sự sai phái đi, sự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời, sự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn, (ngoại giao) bản thông điệp, bản thông báo, hãng vận tải hàng hoá, gửi đi (thư, thông điệp...); sai phái đi, đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai), giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì), ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...), (từ cổ,nghĩa cổ) làm nhanh gọn, làm gấp
<美> {ship} tàu thuỷ, tàu, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bay, phi cơ, (từ lóng) thuyền (đua), con lạc đà, khi nào tôi đã công thành danh toại, khi nào tôi làm ăn phát đạt, xếp (hàng) xuống tàu, cho (hành khách, thuỷ thủ) xuống tàu, gửi bằng tàu thuỷ, chở bằng tàu thuỷ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi bằng xe lửa, chở bằng xe lửa; gửi bằng máy bay, chở bằng máy bay, thuê (người) làm trên tàu thuỷ, gắn vào tàu, lắp vào thuyền, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đuổi đi, tống khứ, đi tàu, xuống tàu, làm việc trên tàu (thuỷ thủ), (xem) sea
(우편물을) <美> {mail out}
<英> {post} cột trụ, vỉa cát kết dày, (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ), (xem) deaf, (xem) pillar, ((thường) + up) dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo, dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường), yết tên (học sinh thi hỏng...), công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...), bưu điện, sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư, chuyển thư, (sử học) trạm thư; người đưa thư, xe thư, khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm, đi du lịch bằng ngựa trạm, đi du lịch vội vã, vội vàng, vội vã, gửi (thư...) qua bưu điện; bỏ (thư...) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòn thư, (kế toán) vào sổ cái, ((thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ((cũng) to post up);, (quân sự) vị trí đứng gác, (quân sự) vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn (bốt), vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn (bốt), vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ, trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ((cũng) trading post), (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên), (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm), kèn đưa đám, đặt, bố trí (lính gác), (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên); bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy
ㆍ 통지서를 발송하다 {send out notices}
ㆍ 역에서 하물을 3개 발송하다 {send out three pieces of baggage at the station}
ㆍ 주문하신 물건은 2, 3일 안으로 발송하겠습니다 {Your order will be dispatched in a few days}
ㆍ 초청장은 발송하였습니다 I have mailed[posted] the invitation
▷ 발송계(원) {a forwarding clerk}
<美> {a shipping clerk}
a mail clerk(우편물의)
▷ 발송 문서 {dispatched documents}
▷ 발송역 a forwarding[an initial] station
▷ 발송인 {a sender} người gửi (thư, quà...), (kỹ thuật) máy điện báo
a consignor(출하주) người gửi, người gửi hàng gửi để bán
a remitter(송금자) người gửi tiền, người gửi hàng (cho ai), (pháp lý) sự trao lại một vụ án cho toà dưới xét xử, (từ hiếm,nghĩa hiếm) người tha thứ, người xá tội, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự phục hồi lại quyền lợi