평등 [平等] [균등] {equality} tính bằng, tính ngang bằng, sự bình đẳng
[공평] {impartiality} tính công bằng, tính không thiên vị, tính vô tư
ㆍ 민족 평등 {racial equality}
ㆍ 인권 평등 {the equality of human rights}
ㆍ 기회 평등 {equality of opportunity}
ㆍ 남녀 평등 {equality of the sexes}
ㆍ 평등하다 {equal} ngang, bằng, ngang sức (cuộc đấu...), đủ sức, đủ khả năng; đáp ứng được, bình đẳng, người ngang hàng, người ngang tài ngang sức, (số nhiều) vật ngang nhau, vật bằng nhau, bằng, ngang, sánh kịp, bì kịp
{equable} không thay đổi, đều, điềm đạm, điềm tĩnh (người)
{even} chiều, chiều hôm, bằng phẳng, ngang bằng, ngang, (pháp lý); (thương nghiệp) cùng, điềm đạm, bình thản, chẵn (số), đều, đều đều, đều đặn, đúng, công bằng, trả thù ai, trả đũa ai, (từ lóng) hoà vốn, không được thua, ngay cả, ngay, lại còn, còn, (từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng, ngay cho là, dù là, mặc dù thế, ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì, san bằng, làm phẳng, làm cho ngang, làm bằng, bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng)), trả miếng ai, trả đũa ai