평민 [平民] {a commoner} người bình dân, học sinh không có trợ cấp của một tổ chức đỡ đầu (trường đại học Ôc,phớt), người được hưởng quyền chăn thả trên đồng cỏ chung, (từ hiếm,nghĩa hiếm) hạ nghị sĩ
{a plebeian} người bình dân ((từ cổ,nghĩa cổ) La,mã), người bình dân, người thuộc tầng lớp nghèo, bình dân, hạ lưu, tầm thường, thô lỗ, đê tiện
{a man of the people}
<집합적>the common people
ㆍ 평민적인 {democratic} dân chủ
ㆍ 평민적인 사람 {a democratic person}
ㆍ 평민적인 왕자 a nonaristocratic[democratic-minded] prince
ㆍ 평민 태생이다 {be a commoner by birth}
▷ 평민 재상 {a commoner premier}
▷ 평민주의 {democratism} chủ nghĩa dân chủ; khuynh hướng dân chủ
{democracy} nền dân chủ, chế độ dân chủ, nước (theo chế độ) dân chủ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (Democracy) cương lĩnh đảng Dân chủ
▷ 평민주의자 {a democrat} người theo chế độ dân chủ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (Democracy) đảng viên đảng Dân chủ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe ngựa chở hàng không mui ((cũng) democrat wagon)