포괄 [包括] {inclusion} sự gồm cả, sự kể vào, sự kể cả, cái gồm vào, cái kể vào, (sinh vật học) thể vùi
{comprehension} sự hiểu, sự lĩnh hội, sự nhận thức, sự bao gồm, sự bao hàm
ㆍ 포괄적인 말 {a comprehensive term}
ㆍ 포괄적으로 정국을 보다 {take an overall look at the political situation}
ㆍ 나는 먼저 그 건에 대해 포괄적인 견해를 말했다 {I first presented an overview of the matter}
ㆍ 포괄하다 {include} bao gồm, gồm có, tính đến, kể cả
{comprehend} hiểu, lĩnh hội, nhận thức thấu đáo, bao gồm, bao hàm
{comprise} gồm có, bao gồm
{contain} chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm, nén lại, dằn lại, kìm lại, kiềm chế, chận lại, ngăn lại, cản lại, kìm lại, (toán học) có thể chia hết cho (một số)
{embrace} sự ôm, cái ôm, (nói trại) sự ăn nằm với nhau, ôm, ôm chặt, ghì chặt, nắm lấy (thời cơ...), đi theo (đường lối, đảng phái, sự nghiệp...), gồm, bao gồm, bao quát (nhìn, nắm), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gây áp lực (đối với quan toà)
{cover} vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì, vung, nắp, lùm cây, bụi rậm, chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú, màn che, lốt, mặt nạ ((nghĩa bóng)), bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn), (thương nghiệp) tiền bảo chứng, lực lượng không quân yểm hộ (cho một cuộc hành quân), ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng), đọc một quyển sách từ đầu đến cuối, (quân sự) ẩn núp, dưới sự yểm trợ của, che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc, mặc quần áo, đội mũ, (quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát, giấu, che giấu, che đậy, bao gồm, bao hàm, gồm, trải ra, đi được, đủ để bù đắp lại được, đủ để trả, nhằm, chĩa vào (ai), ấp (trứng), (động vật học) phủ (cái), nhảy (cái), theo dõi (dự) để điện tin tức về nhà báo, bảo hiểm, che phủ, phủ kín, phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...), bọc kỹ, bọc kín, giấu giếm, che đậy
{take in} tiếp đón; nhận cho ở trọ
ㆍ 이 책은 광범한 문제를 포괄하고 있다 This book covers a wide field[range] of topics
ㆍ 이 작품들은 모두 전위 예술에 포괄된다 These works (of art) all belong to[are all included in] the genre of avant-garde art