ㆍ 행방불명이 되다 be[get] lost / be heard of no more / be spirited off[away]
ㆍ 그 아이는 마치 귀신에게 잡혀간 듯이 행방불명이 되었다 It was as if the child had been spirited off[away]
/ {The child seemed to have vanished into thin air}
ㆍ 배가 가라앉았을 때 선장 한 사람만 행방불명이 되었다 {The captain alone was lost when the boat sank}
▷ 행방 불명자 {a missing person}
<집합적> {the missing} vắng, thiếu, khuyết, mất tích, thất lạc, the missing (quân sự) những người mất tích
{the lost} mất không còn nữa, mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc, bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua, thua, bại, uổng phí, bỏ phí, làm hại, làm mất, làm hư, di hại, chậm (đồng hồ), dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ, mất; mất ý nghĩa, mất hay, thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều, thất bại, thua, thua lỗ, chúng nó thua và ta thắng, chậm (đồng hồ), (xem) ground, mất hết can đảm, mất hết hăng hái, lo nghĩ mất ngủ về cái gì, lạc đường, lạc lối, mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu, rối trí, hoang mang, mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy, lạc đường, một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa
ㆍ 사망자 5명, 행방불명자 12명이다 Five have been found dead, and twelve are still missing