{still} im, yên, tĩnh mịch, làm thinh, nín lặng, không sủi bọt (rượu, bia...), tiếng nói của lương tâm, (xem) deep, vẫn thường, thường, vẫn còn, tuy nhiên, ấy thế mà, hơn nữa, sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch, bức ảnh chụp (khác với bức ảnh in ra từ một cuốn phim chiếu bóng), (thông tục) bức tranh tĩnh vật, làm cho yên lặng, làm cho bất động, làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu, (từ hiếm,nghĩa hiếm) lặng, lắng đi, máy cất; máy cất rượu, chưng cất; cất (rượu)
{even so}
{nevertheless} tuy nhiên, tuy thế mà
ㆍ 불과 몇 마디, 그나마 작은 소리로 이야기했을 뿐이다 {They spoke little and that in whispers}
ㆍ 그 커피는 2천 원이나 했는데 그나마 질이 좋은 편이 아니었다 The coffee cost 2,000 won and not a very good one at that