{rarely} hiếm, hiếm có, ít có, đặc biệt, bất thường
{seldom} ít khi, hiếm khi
{little} nhỏ bé, be bỏng, ngắn, ngắn ngủi, ít ỏi, nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện, (thông tục) dạ dày, trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16, những người tầm thường, những vật nhỏ mọn, ít, chẳng bao nhiêu, không nhiều, một chút, một ít, một thời gian ngắn, một quâng ngắn, với quy mô nhỏ, dần dần, ít, một chút, không một chút nào
ㆍ 그다지 춥지 않다 {It is not very cold}
/ {I do not feel very cold}
ㆍ 오늘은 몸이 그다지 좋지 않다 I am not too[so] well today
ㆍ 이름 따위는 그다지 중요하지 않다 {Names matter little}
ㆍ 이 책은 그다지 재미가 없다 {This book is not very interesting}
ㆍ 그의 집은 그다지 훌륭하지 않다 {His house is not particularly impressive}
/ {His house is nothing special}
ㆍ 그는 그다지 유식하지 않다 {He is not much of a scholar}
ㆍ 나는 그런 일에 그다지 마음 쓰지 않는다 {I do not mind it very much}
ㆍ 나는 그 사람을 그다지 좋아하지 않는다 {I do not like him too well}
2 [그러한 정도로까지] {so} như thế, như vậy, cũng thế, cũng vậy, đến như thế, dường ấy, đến như vậy, thế (dùng trong câu hỏi), chừng, khoảng, (xem) ever, vân vân, (xem) far, để, để cho, đặng, đành vậy thôi, đành chịu như vậy thôi, (xem) far, (xem) long, ấy là nói như vậy, đến mức mà..., đến nỗi mà..., mỗi người mỗi ý, vì thế, vì vậy, vì thế cho nên, vì lẽ đó, thế là (trong câu cảm thán), đành phải làm việc đó thì làm thế nào cũng được, được, thế
{so much}
{to that extent}
{that much}
{to such an extent}
ㆍ 그다지 먼 길인 줄은 몰랐다 {I never thought it would be such a long way}