2 [드러나지 아니하다] be in obscurity[the shade / the shadow]
ㆍ 그늘진 곳에서 외로이 살다 live in the shade[the shadow / obscurity] / keep shady
3 (표정·마음이) {gloom} tối sầm lại, u ám, ảm đạm (bầu trời), có vẻ buồn rầu, có vẻ u sầu, hiện mở mờ mờ, làm tối sầm lại, làm ảm đạm, làm u ám, làm buồn rầu, làm u sầu
{cloud} mây, đám mây, đám (khói, bụi), đàn, đoàn, bầy (ruồi, muỗi đang bay, ngựa đang phi...), (nghĩa bóng) bóng mây, bóng đen; sự buồn rầu; điều bất hạnh, vết vẩn đục (trong hòn ngọc...), (số nhiều) trời, bầu trời, lâm vào hoàn cảnh đáng buồn, bị thất thế, (từ lóng) bị tu tội, vẻ buồn hiện lên nét mặt, rơi từ trên máy bay xuống, (xem) silver, lúc nào cũng mơ tưởng viển vông; sống ở trên mây, mây che, che phủ; làm tối sầm, (nghĩa bóng) làm phiền muộn, làm buồn, làm vẩn đục ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), bị mây che, sầm lại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
{feel gloomy}
{look dismal}
ㆍ 그늘진 얼굴 {gloomy face}
ㆍ 그녀의 얼굴은 근심으로 그늘져 있었다 {Her face was clouded with anxiety}
ㆍ 그는 어딘지 그늘진 데가 있다 {There is something gloomy about him}