{though} dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho, dường như, như thể là, (xem) even, dù... đi nữa, dù cho, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy; thế nhưng
{still} im, yên, tĩnh mịch, làm thinh, nín lặng, không sủi bọt (rượu, bia...), tiếng nói của lương tâm, (xem) deep, vẫn thường, thường, vẫn còn, tuy nhiên, ấy thế mà, hơn nữa, sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch, bức ảnh chụp (khác với bức ảnh in ra từ một cuốn phim chiếu bóng), (thông tục) bức tranh tĩnh vật, làm cho yên lặng, làm cho bất động, làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu, (từ hiếm,nghĩa hiếm) lặng, lắng đi, máy cất; máy cất rượu, chưng cất; cất (rượu)
{however} dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
{all the same}
{for all that}
{at any rate}
ㆍ 이상하게 들릴지 모르지만 그래도 사실이다 It may sound strange, but it is true for all that
ㆍ 그래도 이것이 나은 편이다 {This is less unsatisfactory than that}
ㆍ 그녀는 상냥하고 친절하지만 그래도 나는 그녀가 싫다 She is gentle and kind to me, but I still don't like her[but all the same I don't like her / but for all that I don't like her]
ㆍ 아무도 그 그림을 칭찬하지 않지만 그래도 나는 그 그림이 훌륭하다고 생각한다 Nobody praises that picture, still I think it's very good
ㆍ 결점이 있긴 하지만 그래도 그는 본바탕은 좋은 녀석이야 He's basically a good man for all his faults
ㆍ 그는 그래도 아직 정신을 못 차린 모양이야 Even this doesn't seem to have taught him anything[to have gotten through to him]
ㆍ 그래도 불만이라면 마음대로 하시오 If you are still dissatisfied, do as you like