{a government} sự cai trị, sự thống trị, chính phủ, nội các, chính quyền, chính thể, bang; tỉnh (địa hạt dưới quyền cai trị của một viên thống đốc hoặc thủ hiến), sự cai quản, sự kiềm chế, (ngôn ngữ học) sự chi phối
an administration(특히 미국) sự trông nom, sự quản lý; sự cai quản, sự cai trị, chính phủ, chính quyền, sự thi hành; việc áp dụng, sự cho uống (thuốc), sự làm lễ (tuyên thệ); sự cho ai (tuyên thệ), sự phân phối, sự phân phát (của cứu tế...), (pháp lý) sự quản lý tài sản (của vị thành niên hoặc người đã chết)
[정치 조직] {a regime} chế độ, chính thể
ㆍ 괴뢰 정권 {a puppet government}
ㆍ 군사 정권 a military government / a junta
ㆍ 독재 정권 {a dictatorial regime}
ㆍ 중국의 공산당 정권 {the Communist regime in China}
ㆍ 클린턴 정권 {the Clinton Administration}
ㆍ 정권을 쥐다 come into power / take the helm of state affairs
ㆍ 정권을 잃다 {go out of power}
ㆍ 정권을 유지하다 {stay in power}
ㆍ 정권을 이양하다 {turn over the reins of government}
ㆍ 정권을 수립하다 establish a[one's] regime
ㆍ 정권을 연장하다 prolong the life one's regime
▷ 정권 교체 {the change of regime}
{a power change}
ㆍ 평화적인 정권 교체 a peaceful turnover[transfer] of political power
▷ 정권 다툼 a struggle[scramble] for political power
▷ 정권욕 [-欲] ambition[desire] for political power
ㆍ 정권욕에 불타다 burn with ambition for political power / be hungry[thirsty] for power