제복 [制服] {a uniform} đồng dạng, cùng một kiểu, giống nhau, không thay đổi, không biến hoá, đều, đồng phục; (quân) quân phục, (quân sự) mặc quân phục
(하인·고용인의) (a) livery có màu gan, mắc bệnh gan, đau gan, cáu kỉnh, dễ phật ý, chế phục (quần áo của người hầu các nhà quyền quý), tư cách hội viên phường hội của Luân,ddôn, tiền (để) mua cỏ cho ngựa, (pháp lý) sự cho chiếm hữu
ㆍ 학교 제복 {a school uniform}
ㆍ 제복을 입은 장교 {a uniformed officer}
ㆍ 제복을 입고 등교하다 wear a uniform to school / go to school in uniform
ㆍ 경찰관이나 소방관은 제복을 입고 있다 {Policemen and firemen wear uniforms}
ㆍ 그 빌딩 앞에는 제복을 입은 경비원이 있었다 There was a watchman in uniform[an uniformed watchman] in front of the building