{an exclusive} loại trừ, riêng biệt, dành riêng (câu lạc bộ, cửa hàng...); độc chiếm, độc quyền, độc nhất, (dùng như phó từ) trừ, không kể, không gồm
{a scoop} cái xẻng (xúc lúa, than, tiên...), cái môi dài cán; môi (đầu), cái gàu múc nước (đầy), sự xúc, sự múc; động tác xúc, động tác múc, (giải phẫu) cái nạo, môn lãi lớn (do đầu cơ), (từ lóng) tin riêng (dành cho tờ báo nào), xúc (than...), múc (nước...), thu được, vớ (món lãi lớn), hốt (của...), nhặt được và đăng (một tin đặc biệt, trước các bài báo khác)
{a news beat}
ㆍ 특종을 캐내다 scoop / get a scoop / <口> pull a (big) scoop
ㆍ 이것은 멋진 특종이 되겠다 This will make a marvelous[terrific] scoop
ㆍ 이 신문에 연구 데이터 날조의 특종이 실려 있다 {There is a scoop on the fabrication of research data in this paper}
ㆍ 이번에는 우리 신문이 특종으로 다른 신문을 앞질렀다 This time our paper beat the other papers to the punch[scooped the other papers]
ㆍ 타임스는 그 수회 사건을 또다시 특종으로 타사를 앞질렀다 The Times again beat[scooped / got the scoop on] all the other newspapers with the story of the bribery scandal