ㆍ 특허권을 가진 {patent} có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo, (thông tục) tài tình, khéo léo, tinh xảo, mỏ (cửa...), rõ ràng, hiển nhiên, rõ rành rành, giấy môn bài, giấy đăng ký, bằng sáng chế, việc sáng chế (được công nhận bởi một bằng sáng chế; đặc quyền chế tạo, (nghĩa bóng) chứng chỉ (về tư cách đạo đức...), lấy bằng sáng chế về; được cấp bằng sáng chế về, (từ hiếm,nghĩa hiếm) cấp bằng sáng chế
ㆍ 특허권을 갖다[얻다] hold[obtain / secure] a patent right
▷ 특허권 사용료 (a) royalty địa vị nhà vua; quyền hành nhà vua, ((thường) số nhiều) người trong hoàng tộc; hoàng thân, hoàng gia, (số nhiều) hoàng tộc; hoàng thân, hoàng gia, (số nhiều) đặc quyền đặc lợi của nhà vua, tiền bản quyền tác giả (theo từng cuốn sách bán ra; theo mỗi lần diễn lại một vở kịch...), tiền bản quyền phát minh (tiền phải trả để được sử dụng phát minh của người nào), (sử học) tiền thuê mỏ (trả cho chủ đất)
▷ 특허권 소유자 {a patentee} người được cấp bằng sáng chế
▷ 특허권 수여자 {a patentor} người có bằng sáng chế; người mua đặc quyền sáng chế
▷ 특허권 침해 {a patent infringement}
ㆍ 그것은 특허권의 침해가 된다 {It constitutes an infringement of patent}
ㆍ …하는 자는 모두 특허권 침해로서 고소된다 Anyone who ‥ is liable to proceeding for infringement of patent rights