몰입 [沒入]1 [몰두] {immersion} sự nhúng, sự nhận chìm, sự ngâm nước, sự ngâm mình vào nước để rửa tội, (nghĩa bóng) sự đắm chìm vào, sự ngập vào, sự mải mê vào (công việc, suy nghĩ...), (thiên văn học) sự chìm bóng (biến vào bóng của một hành tinh khác)
{devotion} sự hết lòng, sự tận tâm, sự tận tình, sự tận tuỵ, sự thành tâm, sự hiến dâng, sự hiến thân, lòng mộ đạo, lòng sùng đạo; sự sùng bái, (số nhiều) lời cầu nguyện; kinh cầu nguyện
{absorption} sự hút, sự hút thu, sự say mê, miệt mài, sự mê mải
ㆍ 몰입하다 be immersed[absorbed] in
get oneself absorbed in
ㆍ 황홀경에 몰입하다 {lapse into a state of ecstasy}
ㆍ 그는 자기 일에 몰입해 있다 He is absorbed[immersed] in his work
ㆍ 나는 사색에 몰입해 있었다 {I was lost in thought}
2 [몰수] {confiscation} sự tịch thu, sự sung công, (thông tục) sự ỷ quyền cướp không
{seizure} sự chiếm lấy, sự chiếm đoạt, sự cướp lấy, sự nắm lấy, sự tóm, sự bắt, sự kẹt (máy), (pháp lý) sự cho chiếm hữu, (pháp lý) sự tịch thu, sự tịch biên, sự bị ngập máu; sự lên cơn
{forfeiture} sự mất (vật gì vì bị tịch thu, quyền...), sự tước, cái bị mất, cái bị tước; tiền bạc
ㆍ 몰입하다 {confiscate} tịch thu, sung công
{seize} chiếm đoạt, cướp lấy, nắm lấy, tóm bắt (ai), nắm vững, hiểu thấu, cho chiếm hữu ((cũng) seise), (pháp lý) tịch thu, tịch biên, (hàng hải) buộc dây, (kỹ thuật) bị kẹt, kẹt chặt, thất kinh, hoảng sợ, (y học) (xem) apoplexy, (kỹ thuật) sự kẹt máy
{forfeit} tiền phạt, tiền bồi thường, vật bị mất, vật bị thiệt (vì có lỗi...), (như) forfeiture, bị mất, bị thiệt (vì có lỗi...), để mất, mất quyền, bị tước, bị thiệt, phải trả giá